Đấu Trường Chân Lý: Thay Đổi Quan Trọng Phiên Bản 14.1 Cờ Thủ Cần Nắm Rõ Để Leo Rank Cao

2024-01-13

Chào đón năm mới 2024, “Đấu trường chân lý” tiến hành cập nhật phiên bản 14.1 với những thay đổi lớn rất quan trọng nhằm mang đến những trải nghiệm mới và cải tiến hấp dẫn cho các cờ thủ. Trong đấy có những thay đổi quan trọng mà người chơi cần nắm rõ để có thể “Leo rank” cao ở phiên bản này.

 

Đấu Trường Chân Lý Tải Đấu Trường Chân Lý Trên PC

 

1, CỔNG DỊCH CHUYỂN MỚI

  • Siêu Xẻng: Khởi đầu với 1 Xẻng Vàng.

  • Vương Miện Chiến Thuật: Khởi đầu với +1 Vương Miện Chiến Thuật (tăng +1 số tướng tối đa).

  • Gói Đồ Hỗ Trợ: Khởi đầu với 1 gói trang bị Hỗ Trợ.

  • Khúc Cao Trào: Nâng cấp trong trận này sẽ ở bậc bạc, vàng, sau đó tới kim cương.

  • Khúc Du Thường: Nâng cấp trong trận này sẽ ở bậc kim cương, vàng, sau đó tới bạc.

  • Phân Phối Tướng: 2 lần mỗi ải, nhận 1 tướng đắt tiền miễn phí. Bậc của tướng nhận được sẽ tăng theo thời gian trận đấu.

  • Chúc Phúc Ánh Sáng: Khi máu người chơi còn 40, nhận được chúc phúc chứa 1 báu vật mạnh mẽ. Hiệu ứng này kích hoạt khi còn 10 máu trong Xúc Xắc Siêu Tốc

  • Kho Báu Vật: Tại ải 4-7, chọn 1 gói gồm 5 món báu vật mạnh mẽ. Hiệu ứng này kích hoạt tại ải 8-1 trong Xúc Xắc Siêu Tốc.

  • Hình Nộm Lãng Du: Khởi Đầu với 1 Hình Nhân có gắn kèm 3 ấn tộc/hệ vĩnh viễn.

  • Đăng Ký Báu Vật: Mỗi ải, nhận 1 báu vật ngẫu nhiên từ bể trang bị đa dạng.

  • Cua Khiêu Vũ: Quái rừng sẽ được thay thế bằng Cua Khiêu Vũ, cho thêm báu vật khi bị tiêu diệt nhưng cua từ Ải 5 trở đi CỰC KỲ NGUY HIỂM. Báu vật sẽ xuất hiện cách vòng trong Xúc Xắc Siêu Tốc.

  • Tất cả Cổng Dịch Chuyển trong trận đấu đều có cơ hội xuất hiện như nhau.

 

2, CHUỖI VÀNG

Lối chơi chuỗi thua sẽ bị “Nerf mạnh” với việc thay đổi cơ chế tính tính thưởng, giờ đây bạn sẽ phải đạt tới chuỗi cao hơn để được thưởng vàng.

  • 1 vàng: 2 - 3 ⇒ 3 - 4 thắng/thua

  • 2 vàng: 4 ⇒ 5 thắng/thua

  • 3 vàng: 5 ⇒ 6 thắng/thua

 

3, TỘC/HỆ

  • 8-Bit - SMCK Mỗi Cộng Dồn: 4,5/7,5/12% ⇒ 5/9/14%

  • Cuồng Nhiệt - Sát Thương Cộng Thêm: 5/30/60% ⇒ 12/30/50%

  • Tuyệt Sắc - Giảm Sát thương Địch: 15% ⇒ 10%

  • EDM - Jax - Tần Suất Kỹ Năng: 7 ⇒ 8 giây

  • EDM - Hiệu Quả Của Kỹ Năng: 80/100/110/125% ⇒ 90/100/110/130%

  • EDM - Giảm Tần Suất: 0/0/1/2 ⇒ 0/0/1/1 giây

  • Emo - Giảm Năng Lượng: 20/25/30% ⇒ 20/30/40%

  • Emo - Năng Lượng Khi Đồng Đội Hy Sinh: 10/20/25 ⇒ 20/30/40

  • Emo 6 - SMPT Cộng Thêm: 20 ⇒ 10

  • Đao Phủ - Sát Thương Chí Mạng cơ bản: 5/25/45% ⇒ 5/15/30%

  • Đao Phủ - Tỷ Lệ Chí Mạng tối đa: 15/35/55% ⇒ 25/100/200%

  • Hộ Pháp - Giá Trị Lá Chắn Theo Máu Tối Đa: 25/40/60% ⇒ 25/45/70%

  • Heartsteel - MỚI: Nâng Tầm Cuộc Chơi! - Sau mỗi 4 vòng, bạn có thể nhận thanh toán như bình thưởng HOẶC có thể chọn nâng tầm cuộc chơi. Nếu chọn hoãn, hộp sẽ hóa màu vàng và bạn tiến vào chế độ rủi ro. Bạn sẽ nhận gấp đôi trái tim, nhưng nếu thắng giao tranh, bạn sẽ mất đi 50% tổng số hiện có. Nếu có thể đạt tới 8 trận thua liên tiếp, nhận thêm 80 trái tim nữa.

  • Heartsteel - Tỉ Lệ Trái Tim Cơ Bản: 100/250/600/1000% ⇒ 100/225/550/1000%

  • Hyperpop - Năng Lượng Mỗi Lần Tung Chiêu: 3/5/7/10 ⇒ 5/10/15/20

  • Jazz - Máu Tối Đa Mỗi Tộc/Hệ: 1,5/2/3% ⇒ 1,5/2,5/4%

  • Vệ Binh - Giáp & Kháng Phép Cơ Bản: 16/35/60/125 ⇒ 16/35/55/100

  • Ma Pháp Sư: thay đổi mốc 10 (Kim Cương) thành mốc 9 (Vàng)

  • Ma Pháp Sư - SMPT Cơ Bản: 20/35/60/200 ⇒ 20/35/70/120

  • Ma Pháp Sư - SMPT Mỗi Lần Tung Chiêu: 1/2/3/10 ⇒ 1/2/3/4

 

Đấu Trường Chân Lý Tải Đấu Trường Chân Lý Trên PC

 

4, TƯỚNG

Bậc 1

  • Annie - Hỏa Cầu - Sát thương: 195/295/440 ⇒ 220/330/495

  • Annie - Hỏa Cầu - Tốc Độ Đánh cường hóa: 50% ⇒ 40%

  • Annie - Hỏa Cầu thứ hai khi cường hóa - Sát thương: 115/170/255 ⇒ 80/120/180

  • Nami - Giảm Năng Lượng Yêu Cầu: 15/75 ⇒ 15/60

  • Nami - Nhà Ngục Disco - Thời gian Làm Choáng: 1,5 ⇒ 1,25 giây

  • Nami - Nhà Ngục Disco hiện có thời gian khóa năng lượng thấp hơn một chút để ngăn chặn các trường hợp không nhận được năng lượng trên đòn đánh ở tốc độ tấn công cao (Cuồng Đao cho Nami Disco, tại sao không)

  • Olaf - SMCK: 50 ⇒ 55

  • Olaf - Cuồng Nộ - Tỉ lệ Máu thành Tốc Độ Đánh với mỗi 1% Máu đã mất: 0,12% ⇒ 0,15%

  • Tahm Kench - SMCK: 60 ⇒ 70

  • Tahm Kench - Giáp & Kháng Phép: 35 ⇒ 40

  • Taric - Chúc Phúc Cầu Gương - Sát thương: 100/150/225 ⇒ 250/375/565

  • Vi - To Thì Ngã Đau - SMCK%: 220% ⇒ 330%

  • Vi - To Thì Ngã Đau - SMCK% cường hóa: 320% ⇒ 450%

  • Vi - trang bị khuyên dùng được đổi thành Đấu Sĩ Công Kích

  • Yasuo - Đòn Hợp Âm - SMCK mỗi mạng hạ gục: 1% ⇒ 1,5%

Bậc 2

  • Bard - Ngẫu Hứng - Sát thương Nốt Nhạc: 190/285/430 ⇒ 200/300/450

  • Bard - Ngẫu Hứng sẽ luôn tung ra 3 nốt sát thương (Nốt Nhạc) và 1 nốt hồi máu (Chuông) nếu có một mục tiêu cần hồi máu

  • Garen - Máu: 750 ⇒ 800

  • Garen - Cường Hóa! Máu tăng thêm: 200/215/230 ⇒ 215/230/245

  • Gragas - Giờ Nhảy Múa - Sát thương: 160/240/360 ⇒ 190/285/440

  • Kai'Sa - Thanh Âm Bùng Nổ - SMCK%: 280/280/285% ⇒ 290/290/300%

  • Kai'Sa - Thanh Âm Bùng Nổ - Sát thương theo SMPT: 30/45/65 ⇒ 40/60/90

  • Katarina - Tốc Độ Đánh: 0,7 ⇒ 0,75

  • Kayle - Ngọn Lửa Thăng Hoa - sát thương cộng thêm đòn đánh cường hóa: 35/50/75 ⇒ 35/55/80

  • Kayle - Ngọn Lửa Thăng Hoa - sát thương đòn kết thúc: 210/315/475 ⇒ 240/360/540

Bậc 3

  • Ekko - Chà Đĩa - Thời Gian Choáng: 1,5 ⇒ 1 giây

  • Lux - Bữa Tiệc Ánh Sáng - Sát Thương: 230/345/550 ⇒ 250/375/550

  • Mordekaiser - Méo-Mặt - Sát Thương Trong 3 Giây: 200/300/480 ⇒ 220/330/525

  • Mordekaiser - Méo-Mặt - Luồng Sát Thương Cuối Cùng: 200/300/480 ⇒ 220/330/525

Bậc 4

  • Ahri - Tốc Độ Đánh: 0,8 ⇒ 0,75

  • Karthus - Giảm Năng Lượng Khởi Đầu: 40/120 ⇒ 30/120

  • Karthus - Lời Nhắc Tử Vong - Số Lượng Mục Tiêu: 5 ⇒ 4/4/6

  • Karthus - Lời Nhắc Tử Vong - Sát Thương: 220/330/1.000 ⇒ 270/405/900

  • Twisted Fate - Lia Bài Hối Hả - Tốc Độ Đánh Cần Thiết Cho Mỗi Lá Bài Cộng Thêm: 40% ⇒ 20%

  • Viego - Giai Điệu Suy Vong - Tỉ Lệ SMCK Đòn Nện: 200/200/400% ⇒ 225/225/450%

  • Zac - Giảm Năng Lượng Yêu Cầu: 60/130 ⇒ 60/120

  • Zac - Giáp & Kháng Phép: 60 ⇒ 70

  • Zac - Nảy Nảy Nảy! Hồi máu mỗi lần nảy: 100/150/800 ⇒ 120/160/800

Bậc 5

  • Lucian - SMCK: 65 ⇒ 70

  • Lucian - Hợp Âm - Tỉ Lệ SMCK Mỗi Phát Bắn: 55/55/1.000% ⇒ 60/60/1.000%

  • Kỹ năng Hợp Âm của Lucian giờ sẽ tăng sức mạnh theo đúng tốc độ đánh

  • Qiyana - Thử Giọng & Remix - Tỉ Lệ SMCK: 500/500/1.000 ⇒ 470/470/1.000%

  • Qiyana - Thử Giọng & Remix - Sát Thương Chuẩn Cộng Thêm Khi Không Có Trang Bị: 75% ⇒ 60%

  • Qiyana - Thử Giọng & Remix - Số Trang Bị Sao Chép: 1/2/3 ⇒ 1/1/3

  • Sona - Cực Bốc (Động Lực - Dạng Hồi Máu) - Hồi Máu Trên Mỗi Đòn Đánh Thường: 4/7/100% ⇒ 5/8/100%

  • Sona Cực Bốc (Siêu Nhiên - Dạng Tốc Độ Đánh) - Tốc Độ Đánh Trên Mỗi Đòn Đánh Thường: 25/35/500% ⇒ 20/30/500%

  • Sona Cực Bốc (Siêu Nhiên - Dạng Tốc Độ Đánh) - Tốc Độ Đánh Khi Thi Triển Kỹ Năng: 125/175/777% ⇒ 100/150/777%

  • Sona Cực Bốc (Chấn Động - Dạng Sát Thương) - SMPT Trên Mỗi Đòn Đánh Thường: 2/3/100 ⇒ 3/4/100

  • Ziggs - Tốc Độ Đánh: 0,8 ⇒ 0,85

  • Ziggs - Lý Thuyết Hỗn Mang - Sát Thương Bom Nhỏ: 70/105/400 ⇒ 90/135/500

Siêu Sao

  • Tahm Kench: 225 Máu ⇒ 300 Máu

  • Taric: 100 Máu & 15 Giáp ⇒ 150 Máu & 15 Giáp

  • Vi: 150 Máu & 20% SMCK ⇒ 250 Máu & 15% SMCK

  • Yasuo: 100 Máu & 15% Hút Máu Toàn Phần ⇒ 200 Máu & 10% Hút Máu Toàn Phần

  • Aphelios: 20% SMCK ⇒ 25% SMCK

  • Garen: 400 Máu ⇒ 350 Máu

  • Gnar: Trì hoãn đôi chút cú nhảy sau khi nhắm vào kẻ địch ban đầu

  • Gragas: 15% Sát Thương & 10% Kháng Sát Thương ⇒ 18% Sát Thương & 10% Kháng Sát Thương

  • Neeko: 200 Máu & 20 Năng Lượng cho Đồng Minh ⇒ 200 Máu & 40 Năng Lượng cho Đồng Minh

  • Zac: 200 Máu & 15 SMPT ⇒ 300 Máu & 20 SMPT

  • Kayn: 5 SMPT & Phần Thưởng Tăng Thêm ⇒ 10 SMPT & Phần Thưởng Tăng Thêm

 

5, NÂNG CẤP

  • Cường Hóa Công Nghệ I/II/III - Máu: 222/333/555 ⇒ 200/300/500

  • Bạn Thân I - Tốc Độ Đánh & Giáp: 10 ⇒ 12

  • Giữ Vững Phong Độ đã bị vô hiệu hóa

  • Viện Trợ Sắp Tới - Số Lượt Chờ: 6 ⇒ 8

  • Xúc Xắc Vô Tận I - Số Lượt Làm Mới Nhận Được: 8 ⇒ 9

  • Xúc Xắc Vô Tận I giờ có thể xuất hiện ở vòng 3-2 và 4-2

  • Hỗ Trợ Tại Chỗ - Số Lượt Chờ: 7 ⇒ 8

  • Hình Nộm Thử Nghiệm Va Chạm - Thời Gian Choáng: 2 giây ⇒ 1,25 giây

  • Hình Nộm Thử Nghiệm Va Chạm - Trì hoãn cú nhảy sau khi nhắm vào kẻ địch ban đầu

  • Lộ Điểm Yếu (Đao Phủ) - Cào Xé & Phân Tách: 40% ⇒ 30%

  • Chơi Đường Dài (Punk) giờ sẽ cho 2 vàng mỗi khi một tướng Punk tăng lên 2 sao.

  • Túi Đồ Siêu Hùng - Vàng: 2 ⇒ 4

  • Những Người Bạn Nhỏ - Máu: 90 ⇒ 75

  • Tăng Dần Nhịp Điệu (Liên Xạ) - Cộng Dồn Khởi Đầu: 3 ⇒ 4

  • Thu Về Trái Ngọt - Số lượt đổi yêu cầu: 18 ⇒ 16

  • LÀM LẠI - Quy Phục Đấu Trường (Siêu Quẩy) giờ sẽ trao lợi ích dựa trên các đồng minh ở gần khi bắt đầu giao tranh. 5 ⇒ 3 chỉ số.

  • Lập Đội II giờ sẽ chỉ có thể xuất hiện ở vòng 4-2

  • Ba Cây Chụm Lại - Máu mỗi tướng 3 vàng: 80 ⇒ 75

  • Trang Bị Đầy Đủ giờ nêu rõ rằng nâng cấp này sẽ trao một trang bị khuyên dùng. (Chức năng không thay đổi)

  • Khổng Lồ Tí Hon+ - Vàng: 8 ⇒ 15

 

6, TRANG BỊ

  • Mũ Thích Nghi - Giáp & Kháng Phép Ở Hàng Trên: 35 ⇒ 40

  • Mũ Thích Nghi - SMPT Cộng Thêm Ở Hàng Sau: 15 ⇒ 20

  • Quyền Trượng Thiên Thần - SMPT mỗi 5 giây: 25 ⇒ 30

  • Huyết Kiếm giờ sẽ cho thêm 15% SMPT

  • Bùa Xanh - Sát Thương Cộng Thêm Khi Đạt Hạ Gục: 10% ⇒ 8%

  • Vuốt Rồng - Máu tăng thêm: 5% ⇒ 10%

  • Giáp Vai Nguyệt Thần - Giáp & Kháng Phép trong 10 giây: 20 ⇒ 25

  • Thú Tượng Thạch Giáp giờ sẽ cho thêm 100 Máu

  • Kiếm Súng Hextech - SMCK & SMPT cơ bản: 10 ⇒ 15

  • Nỏ Sét giờ sẽ cho thêm 200 Máu

  • Găng Bảo Thạch - SMPT: 30 ⇒ 35

  • Quỷ Thư Morello giờ sẽ cho thêm 15% Tốc Độ Đánh

  • Mũ Phù Thủy Rabadon - SMPT: 60 ⇒ 50

  • Mũ Phù Thủy Rabadon - Sát Thương Cộng Thêm: 8% ⇒ 20%

  • Bùa Đỏ - Sát Thương Cộng Thêm: 8% ⇒ 6%

  • Loại bỏ Hiệu Ứng Hào Nhoáng của Ấn True Damage

  • Jak'Sho Vỏ Bọc Thích Nghi (Mũ Thích Nghi) - Giáp & Kháng Phép: 45 ⇒ 60

  • Quyền Trượng Thần URF (Quyền Trượng Thiên Thần) - SMPT mỗi 4 giây: 35 ⇒ 40

  • Huyết Thần Kiếm giờ sẽ cho thêm 30 SMPT

  • Vuốt Thần Long (Vuốt Rồng) - Máu tăng thêm: 8% ⇒ 18%

  • Vệ Thần Thạch Giáp (Thú Tượng Thạch Giáp) giờ sẽ cho thêm 250 Máu

  • Vệ Thần Thạch Giáp (Thú Tượng Thạch Giáp) - Giáp & Kháng Phép cơ bản: 30 ⇒ 50

  • Thánh Kiếm Hextech (Kiếm Súng Hextech) - SMCK: 10 ⇒ 30

  • Thánh Kiếm Hextech (Kiếm Súng Hextech) - SMPT: 40 >> 50

  • Nỏ Sét Ánh Sáng (Nỏ Sét) giờ sẽ cho thêm 400 Máu

  • Găng Ngọc Thạch (Găng Bảo Thạch) - SMPT: 55 ⇒ 65

  • Thần Thư Morello giờ sẽ cho thêm 25% Tốc Độ Đánh

  • Mũ Thăng Hoa Rabadon - SMPT: 110 ⇒ 70

  • Mũ Thăng Hoa Rabadon - Sát Thương Cộng Thêm: 12% ⇒ 50%

  • Bùa Tro Tàn (Bùa Đỏ) - Tốc Độ Đánh: 70% ⇒ 60%

  • Bùa Tro Tàn (Bùa Đỏ) - Sát Thương Cộng Thêm: 10% ⇒ 8%

  • Khiên Chắn Hoàng Gia (Vương Miện Hoàng Gia) - Lá Chắn khởi đầu: 40% ⇒ 50%

  • Di Sản Khổng Nhân (Trái Tim Kiên Định) - Kháng Sát Thương cơ bản: 9% ⇒ 12%

 

7, LƯU Ý KHÁC

  • Ấn Đồng Quê giờ sẽ có thể được chế tạo từ Xẻng Vàng + Áo Choàng Bạc

  • Ấn Jazz giờ sẽ không thể được chế tạo

  • Các Siêu Sao 1/2/3 vàng không bị giới hạn bởi số bản sao mà bạn sở hữu

  • Siêu Sao 4 vàng sẽ không thể xuất hiện nếu bạn sở hữu nhiều hơn 4 bản sao của tướng đó

  • Siêu Sao 5 vàng sẽ không thể xuất hiện nếu bạn sở hữu nhiều hơn 3 bản sao của tướng đó

  • Lòng Tham Vô Đáy: Binh Đoàn Bất Tận giờ sẽ không còn loại bỏ trang bị của Hình Nhân.

  • Ấn có thể chế tạo giờ sẽ không còn biến thành Mặt Nạ Vực Thẳm từ Hộp Pandora hoặc Búa Rèn trong Cặp Đôi Hoàn Hảo.

 

Kết Lại

Trên đây là hướng dẫn “Thay Đổi Quan Trọng Phiên Bản 14 Cờ Thủ Cần Nắm Rõ Để Leo Rank Cao” tựa game “Đấu Trường Chân Lý Mobile” trong phiên bản hiện tại. Hi vọng có thể giúp ích anh em trong quá trình chơi game.

Các game thủ vui lòng tải game “Đấu Trường Chân Lý Mobile” và chơi game bằng trình giả lập LDPlayer trên PC để có trải nghiệm tốt hơn so với trên điện thoại.



Tải Đấu Trường Chân Lý Trên PC